Tham khảo phổ điểm các ngành thuộc Trường Đại học Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)

Thứ ba, 30/07/2013 11:13

(Cadn.com.vn) - ĐÀ NẴNG - Trên cơ sở thống kê từ HĐTS ĐHĐN năm 2013, Báo Công an TP Đà Nẵng xin đăng tải phổ điểm các ngành thuộc Trường ĐHKT Đà Nẵng cùng chỉ tiêu của từng ngành để TS tham khảo khả năng trúng tuyển ĐH của mình. Cụ thể:

Kế Toán: Chỉ tiêu (CT) 190. Khối A: Có 148 TS đạt từ 20Đ trở lên; Khối A1: Có  32 TS đạt từ 20 Đ trở lên; D1: Có 11 TS đạt từ 20 Đ trở lên.

QTKD Tổng quát: CT: 100. Khối A: Có 76 TS đạt từ 20,5 Đ trở lên; Khối A1: Có 24 TS đạt từ 20,5 Đ trở lên và khối D1: có 9 TS đạt từ 20, 5 trở lên.

QTKD Du lịch: CT: 70. Khối A: Có 31 TS đạt từ 20,5 Đ trở lên; Khối A1 có 28 TS đạt từ 20,5 Đ và D1 có 11 TS đạt từ 20,5 Đ.

KD Thương mại: CT: 70. Khối A có 37 TS đạt từ 20,5 Đ trở lên, 40 TS đạt từ 20Đ trở lên. Khối A1 có 18 TS đạt từ 20,5 Đ trở lên và có 27 TS đạt từ 20 Đ trở lên. Khối D1 có 8 TS đạt từ 20,5 Đ trở lên, 11 TS đạt từ 20Đ trở lên.

Ngoại thương: CT: 140. Khối A có 65 TS đạt từ 22,5Đ trở lên. Khối A1 có  52 TS đạt từ 22,5 Đ trở lên. Khối D1 có 27 TS đạt từ 22,5 Đ trở lên và khối D3 có 1 TS đạt từ 22,5Đ trở lên. 

Marketing: CT: 60. Khối A có 32 TS đạt từ 20 Đ trở lên. Khối A1 có 22 TS đạt từ 20Đ trở lên và khối D1 có 12 TS đạt từ 20 Đ trở lên.

Kinh tế phát triển: CT: 50. Khối A có 7 TS đạt từ 19 Đ trở lên. Khối A1 có 7 TS đạt từ 19 Đ; Khối D1 có 1 TS đạt 24,5 Đ trở lên.

Kinh tế Lao động: CT: 35. Khối A có 2 TS đạt từ 19 Đ trở lên. Khối A1 có 1 TS đạt 19Đ trở lên. Khối D1: 1 TS đạt từ 19Đ trở lên.

KT và Quản lý công: CT: 35. Khối A có 1 TS đạt từ 18,5 Đ trở lên; Khối A1 có 1 TS đạt từ 18 Đ trở lên; Khối  D1 có 1 TS đạt từ 18 Đ trở lên.

KTCT: CT: 35. Khối A có 3 TS đạt từ 18,5 Đ trở lên. Khối A1 có 3 TS đạt từ 16 Đ trở lên và khối D1 có 2 TS đạt từ 16,5 Đ trở lên.

Thống kê KTXH: CT: 40. Khối A có 3 TS đạt từ 16 Đ trở lên. Khối A1 có 2 TS đạt 16Đ trở lên và khối D1: 1 TS đạt 20 Đ.

Ngân hàng: CT: 100.  Khối A có 53 TS đạt từ 19 Đ trở lên. Khối A1 có 24 TS đạt từ 19Đ trở lên; Khối D1 có 10 TS đạt từ 19Đ. Khối D3 có 2 TS đạt từ 19Đ trở lên và D4 có 1 TS đạt từ 19 Đ trở lên.

Tin học quản lý: CT: 35.  Khối A có 3 TS đạt 17 Đ trở lên; Khối A1 có 1 TS đạt từ 17 Đ trở lên và khối D1 có 1 TS đạt từ 17 Đ trở lên.

Tài chính doanh nghiệp: CT: 70. Khối A có 56 TS đạt từ 19,5 Đ trở lên; Khối A1 có 16 TS đạt từ 19,5 Đ trở lên; Khối D1 có 4 TS đạt từ 19,5 Đ trở lên; Khối D3 có 1 TS đạt từ 19,5 Đ  trở lên.

Quản trị tài chính: CT: 90. Khối A có 56 TS đạt từ 19,5 Đ trở lên; Khối A1 có 26 TS đạt từ 19,5 Đ trở lên; Khối D1 có 11 TS đạt từ 19,5 Đ trở lên.

Quản trị nhân lực: CT: 40. Khối A có 13 TS đạt từ 18,5 Đ trở lên; Khối A1 có 8 TS đạt từ 18,5 Đ trở lên; Khối D1 có 6 TS đạt từ 18,5 Đ trở lên.

Kiểm toán: CT: 100. Khối A có 68 TS đạt từ 22Đ trở lên; Khối A1 có 18 TS đạt từ 22Đ trở lên; Khối D1 có 10 TS đạt từ 22 Đ trở lên; Khối D3 có 1 TS đạt 22 Đ trở lên.

KT Đầu tư: CT: 40.  Khối A có 14 TS đạt từ 18 Đ trở lên; Khối A1 có 10 TS đạt từ 18 Đ trở lên; Khối D1 có 6 TS đạt từ 18Đ trở lên.

QT Hệ thống thông tin: CT: 40. Khối A có 5 TS đạt từ 18Đ trở lên; Khối A1 có 8TS đạt từ 18 Đ trở lên; Khối D1 có 1 TS đạt từ 18 Đ trở lên.

Quản trị khách sạn: CT: 50. Khối A có 26 TS đạt từ 20,5Đ trở lên; Khối A1 có 22 TS đạt từ 20,5Đ trở lên; Khối D1 có 9 TS đạt từ 20,5Đ trở lên.

Tài chính công: CT: 35. Khối A có 1 TS đạt 17,5 Đ trở lên; Khối A1 có 1TS đạt từ 17,5Đ trở lên.

Thương mại điện tử: CT: 35. Khối A có 2 TS đạt từ 18,5 Đ trở lên; Khối A1 có 2TS đạt từ 17,5 Đ trở lên; Khối D1 có 1 TS đạt 17,5Đ.

Luật: CT: 50. Khối A có 16 TS đạt từ 17,5Đ trở lên; Khối A1 có 15 TS đạt từ 17,5 Đ trở lên; Khối D1 7 TS đạt từ 17,5Đ trở lên.

Luật Kinh doanh: CT: 70. Khối A có 51 TS đạt từ 20,5Đ trở lên và có 42 TS đạt từ 21 Đ trở lên; Khối A1 có 22 TS đạt từ 20,5 Đ trở lên; Khối D1 có 10 TS đạt từ 20,5Đ trở lên.

P.T

>>Tra cứu điểm thi ĐH, CĐ tại đây